Giảm giá!
Nơi nhập dữ liệu

Mô tả

ĐÁNH GIÁ XE HONDA CIVIC 1.5RS 2021 NHẬP KHẨU THÁI LAN

honda-civic-2019-rs-honda-giai-phong-01

Honda Civic là sản phẩm đầu tiên được Honda Việt Nam giới thiệu khi gia nhập thị trường ô tô Việt Nam vào tháng 8 năm 2006, Honda Civic cho đến nay đã thực sự trở thành chiếc xe gắn bó quen thuộc với khách hàng Việt Nam.

Nhờ khả năng vận hành mạnh mẽ, động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, khung gầm chắc chắn, thiết kế đẹp mắt, phong cách thể thao, Civic được coi là một trong những lựa chọn tốt nhất cho khách hàng trong phân khúc xe sedan cỡ C. Tính đến hết tháng 8/2016, đã có hơn 20.000 xe Civic được giao đến tay khách hàng Việt Nam, minh chứng cho vị thế của Civic cũng như sự yêu mến, tin tưởng lựa chọn của khách hàng dành cho mẫu xe giữ vị trí tiên phong của Honda Việt Nam.

Honda Civic Turbo 2021 hoàn toàn mới

Tiếp bước những thành công từ người tiền nhiệm, Honda Civic 2021 thế hệ 10 đã giành được rất nhiều lời khen ngợi và đánh giá cao từ phía người dùng trên toàn thế giới. Mẫu sedan cỡ nhỏ này đã vượt qua hàng loạt các đối thủ đáng gờm, khẳng định vị thế của mình trong phân khúc bằng vô số danh hiệu, giải thưởng được trao tặng và những cột mốc doanh số rực rỡ.

Cuộc lột xác tổng thể một cách ngoại mục, phong cách thiết kế thể thao phá cách, Động cơ 1.5L Turbo tăng áp lần đầu tiên xuất hiện trên các dòng xe Honda cho khả năng vận hành mạnh mẽ bức phá, nội thất trẻ trung sang trọng tiện nghi, trang bị đầy ắp công nghệ hiện đại, chiếc xe cho cảm giác lái “chất” và “sướng” nhất trong phân khúc, đó hoàn toàn là những ca ngợi từ trải nghiệm thực tế của người dùng trên chiếc Honda Civic 1.5RS 2020.

honda-civic-2019-honda-giai-phong-06

Bước chân về thị trường Việt Nam lần đầu tiên nhân dịp Triển lãm Ôtô Vietnam Motor Show 2016 và cho đến thời điểm hiện tại, đã ba năm trôi qua Honda Civic 1.5RS 2021 vẫn tiếp tục là cái tên được chú ý và đánh giá cao nhất trong phân khúc của mình, không có một đối thủ nào có thể đánh bại Civic 2021 cả về hiệu năng vận hành và thiết kế đẹp mắt; chính những bàn tay tâm huyết và óc sáng tạo của đội ngũ kỹ sư thiết kế của Honda đã tạo nên một đỉnh cao mới – định nghĩa mới cho các dòng sedan phân khúc C.

Tại Việt Nam, Honda phân phối Civic 2021 với ba phiên bản: bản tiêu chuẩn Civic 1.8E , bản trung Civic 1.8Gbản cao cấp Civic 1.5RS Turbo. Và đương nhiên bản cao cấp 1.5RS sẽ hội tụ đầy đủ nhất những tinh hoa công nghệ và tính năng hiện đại và tiện ích nhất so với hai người anh em của mình.

✓ Xem thêm: đánh giá Honda Civic 1.8E 2021 tại Việt Nam

✓ Xem thêm: đánh giá Honda Civic 1.8G 2021 tại Việt Nam

Những tính năng mới trên Honda Civic 1.5RS 2021

Định Hướng Thiết kế

Thiết kế Đột Phá – Phong cách trẻ trung, thể thao

Vận hành Thể thao, Mạnh mẽ, Linh hoạt

Công nghê Tiên tiến – Trang bị An Toàn tốt nhất phân khúc

Thay Đổi Ngoại Thất

Đầu xe Thiết kế mới – Mạnh mẽ hơn, Cá tính hơn 

Mặt Calang mới – Cản trước sơn đèn mờ Có Logo RS

honda-civic-2019-honda-giai-phong-23

Trang trí đèn sương mù bằng viền mạ Crome

honda-civic-2019-honda-giai-phong-27

La-zăng thiết kế mới – 5 chấu kép dạng xoắn cách điệu

honda-civic-2019-honda-giai-phong-24

Cánh lướt gió tích hợp đèn phanh

  • Kích thước Dài x Rộng x Cao: 4.648 x 1.799 x 1.416 mm (Chiều dài tăng 18 mm)
  • Chiều dài cơ sơ: 2700 mm (không đổi)
Thay Đổi Nội Thất

Trang trí táp lô bằng kim loại phay xước. Màn hình sử dụng phím bấm thay cho cảm ứng như trên phiên bản 2019honda-civic-2019-honda-giai-phong-25

Tính năng khởi động động cơ từ xa – Bạn có thể nổ máy trước khi lên xe

honda-civic-2019-honda-giai-phong-26

Tính năng tự động gập gương khi khóa cửa 

Đèn pha tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng

Gạt mưa tự động

honda-civic-2019-rs-honda-giai-phong-21

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động

Điều hòa 2 vùng độc lập

honda-civic-2019-rs-honda-giai-phong-14

Các màu sắc honda-civic-2019-honda-giai-phong-30

Trắng bạch kim – Đỏ Đam Mê- Xanh Đậm – Đen Ánh – Ghi Bạc

Giá xe Honda Civic 1.5RS 2021 mới nhất

Giá Xe Honda Civic 2021 tại Việt Nam? Honda Civic RS 2021 giá bao nhiêu?

Giá xe Honda Civic 1.5RS 2021 mới nhất được Honda Việt Nam công bố:

PHIÊN BẢN MÀU SẮC ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ GIÁ NIÊM YẾT KHUYẾN MÃI
CIVIC 1.5RS 2020 Trắng 1.5 Turbo – CVT 934.000.000 VNĐ Liên hệ hotline 
0948394416
CIVIC 1.5RS 2020 Đen – Bạc – Xanh – Đỏ 1.5 Turbo – CVT 929.000.000 VNĐ

(*) Giá xe đã bao gồm thuế VAT. Mọi thông tin chi tiết các chương trình ưu đãi, khuyến mãi giá xe Honda Civic 2021, mua xe trả góp, chi phí giá lăn bánh Honda Civic, Quý Khách vui lòng liên hệ đường dây nóng:

Liên hệ honda ô tô tây hồ 01

✓ Tham khảo: Chi phí lăn bánh xe Honda Civic bản RS 2021 TẠI ĐÂY

Giá lăn bánh Honda Civic 2021

Giá xe lăn bánh Honda Civic RS 2021 tại Hà Nội | Giá xe lăn bánh Honda Civic 1.5RS 2021 bao nhiêu?

Phiên Bản Civic 1.8E Civic 1.8G Civic 1.5RS
Giá niêm yết 729 789 929
Khuyến mại Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Màu sắc Trắng, Đen, Ghi Bạc Trắng, Đen, Ghi Bạc, Xanh Trắng, Đen, Ghi Bạc, Xanh, Đỏ
Giá xe Honda Civic lăn bánh tham khảo* (triệu VNĐ)
Hà Nội 838 906 1.063
TPHCM 815 881 1.035
Các tỉnh khác 805 871 1.025
(*) Giá xe Honda Civic 2021 lăn bánh chưa bao gồm khuyến mãi giảm giá mới nhất, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận giá bán tốt nhất.

(**) Riêng màu trắng cao giá hơn 5 triệu so với các màu còn lại.

Mua xe Honda Civic trả góp: Trả trước 10%, Thời gian vay 7 năm, Lãi suất < 8%/năm

Mua xe Honda Civic 1.5RS 2021 được khuyến mãi những gì?

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ” SỐC” TẠI HONDA Ô TÔ TÂY HỒ Khuyến mãi hấp dẫn

✅ Giảm giá Tiền Mặt hàng chục triệu đồng

✅ Tặng Combo phụ kiện chính hãng, bảo hiểm thân vỏ trị giá hàng chục triệu đồng

✅ Ưu đãi “Đặc biệt” cho khách hàng mua xe lần 2, lần 3…

✅ Tặng bảo dưỡng miễn phí 1000km đầu tiên

✅ Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km

✅ Tặng quà lưu niệm… là khách hàng thân thiết được hưởng các chính sách tốt nhất từ Honda 

 

VÌ SAO KHÁCH HÀNG NÊN MUA XE TẠI HONDA Ô TÔ TÂY HỒ

✅ Tự hào là ” Đại lý xuất sắc nhất Honda Việt Nam” trong 07 năm liên tiếp ( 2012-2019)

✅ Giá bán cạnh tranh đi kèm chất lượng phục vụ chuyên nghiệp nhất hệ thống

✅ Chế độ chăm sóc khách hàng sau bán hàng tốt nhất hệ thống

✅ Giao xe nhanh nhất, ký xe lấy ngay trong ngày

✅ Là đại lý có đội ngũ thợ sửa chữa lành nghề nhất, thời gian sửa chữa nhanh gọn

✅ Hỗ trợ toàn bộ các thủ tục đăng ký – đăng kiểm, ra biển số xe trong 1 ngày

✅ Hỗ trợ vay vốn trả góp nhanh gọn,giải ngân nhanh,lãi suất thấp nhất thị trường, vay tối đa 

✅ Tư vấn nhiệt tình, miễn phí 24/7, nhân viên bán hàng chuyên nghiệp được đào tạo bài bản

✅ Vị trí đắc địa nằm trong trung tâm thành phố, rút ngắn thời gian đi lại cho khách hàng

✅ Ngoài ra, có rất nhiều “chương trình ưu đãi đặc biệt cho khách hàng ký xe lấy ngay trong ngày”… chúng tôi không thể public thông tin trên website mà chỉ cung cấp cho những khách hàng có nhu cầu thực sự, nhắn tin hoặc gọi điện trực tiếp cho chúng tôi. Vì vậy, đừng ngại ngần mà hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline 0948394416 (Phục vụ 24/24, cam kết bắt máy trong vòng 3 tiếng chuông và không đeo bám làm phiền quý khách hàng). Hãy cho chúng tôi một cơ hội để có thể phục vụ bạn.

Đánh Giá Xe Honda Civic Bản 1.5RS 2021

Ngoại thất xe Honda Civic 1.5RS 2021

Cuộc lột xác ngoại mục của Civic 2020 được bắt đầu từ thiết kế ngoại thất, tổng thể ngoại thất Civic 2020 đã được thay đổi hoàn toàn, có thể thấy không còn bất cứ một chi tiết nào còn xót lại từ thế hệ Civic cũ trên Civic mới. Ấn tượng ngay khi “chạm mặt” là một diện mạo đầy cuốn hút, nhiều đường nét nhưng không điệu đà mà hết sức mạnh mẽ.

honda-civic-2019-rs-honda-giai-phong-12 Ngoại thất xe Honda Civic 1.5RS 2021

Đầu xe Honda Civic 1.5RS 2021

Nói không ngoa thì các đối thủ châu Á hay Hoa Kì ở cùng phân khúc khó lòng sánh được với Civic về độ đẹp mã và cuốn hút. Ở phía trước, Civic 1.5RS 2020 sở hữu mặt ca-lăng đầy ấn tượng, hiện đại và thể thao. Vẫn phong cách thiết kế nổi tiếng: “Đôi cánh vững chãi” được duy trì, phần đầu xe nổi bật với thanh Chrome sáng bóng, to bản xải cánh liền mạch với cụm đèn trước, chính giữa là lô-gô Honda uy nghi, nằm ngay dưới là cụm lưới tản nhiệt kết hợp cản trước thiết kế mở rộng sang hai bên trong hầm hố tương tự trên các dòng xe thể thao. Hai hốc đèn sương mù cỡ lớn thiết kế rất đẹp mắt và hiện đại.

honda-civic-2019-rs-honda-giai-phong-03

honda-civic-2019-honda-giai-phong-10

Thiết kế đầu xe Honda Civic 1.5RS 2020 mạnh mẽ đầy cuốn hút

Các trang bị công nghệ nổi bật phần đầu xe Honda Civic 1.5RS 2021 bao gồm: cụm đèn Full LED có tính năng tự động thay đổi góc chiếu và bật tắt theo thời gian, tích hợp dải đèn LED chạy ban ngày DRL ở hai bên, nay có thêm bộ cảm biến ánh sáng giúp cho đèn pha của CIVIC RS 2020 có thể tự động bật tắt theo điều kiện ánh sáng . Ưu điểm nổi bật của công nghệ đèn LED tích hợp trên các dòng Ô tô hiện nay là khả năng chiếu sáng cao, cường độ sáng luôn được duy trì ổn định, tuổi thọ cao và tiêu tốn ít điện năng hơn công nghệ đèn Halogen trước đây. Phía dưới đèn sương mù dạng Halogen.

honda-civic-1.5-turbo-20187

Đèn Pha Full LED hiện đại trên Honda Civic 1.5RS 2020

honda-civic-1.8E-2018

Đèn sương mù Halogen trên Honda Civic 1.5RS 2020

Thân xe Honda Civic 1.5RS 2021

Phong cách thể thao trên Civic được thể hiện rất rõ nét khi quan sát phần hông xe. Nắp ca-pô kéo dài, trần xe thấp vuốt dốc về phía sau nối liền với đuôi xe, cột C ngắn, khoảng kính hai bên hông xe nhỏ, các đường gân đập nổi dứt khoát mạnh mẽ chạy liền mạch trên thân xe, tạo nên những mảng miếng sắc nét đậm chất khí động học từ đầu xe cho đến phần đuôi xe.

honda-civic-2019-rs-honda-giai-phong-24

Thân xe thể thao cuốn hút với các đường gân dập nổi to bản, liên mạch

Honda Civic 1.5RS 2021 mới sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.648 x 1.799 x 1.416 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 (mm), khoảng sáng gầm xe 133 (mm) và bán kính vòng quay tối thiểu 5,30 (m).

honda-civic-2019-honda-giai-phong-18

Civic 1.5RS được trang bị gương chiếu hậu dạng thể thao chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED. Tay nắm cửa mạ chrome sáng bóng, cửa trước có thể mở bằng cảm biến. Bên dưới là bộ la-zăng 5 chấu kép to bản hai tông màu, kích thước 18 inch khỏe khoắn. Hai vòm bánh xe nhô cao, lộ rõ tính cơ bắp.

honda-civic-1.8E-2018

Gương chiếu hậu thể thao chống chói gập điện tích hợp đèn LED báo rẽ

honda-civic-2019-rs-honda-giai-phong-13

Tay nắm cửa mạ crôm tích hợp cảm biến mở cửa 

honda-civic-2019-rs-honda-giai-phong-22

La-zăng 17 inch 5 chấu kép cách điệu thể thao khỏe khoắn

Đuôi xe Honda Civic 1.5RS 2021

Đậm chất và khác biệt nhất của ngoại thất Honda Civic 2021 ở tất cả các phiên bản, phải nhắc đến chiếc đuôi xe cực kì phong cách. Đèn hậu dạng bum-mê-răng độc đáo, kết hợp đuôi lướt gió thể thao tích hợp đèn hậu LED. Thiết kế phá cách này đã đem đến rất nhiều điểm cộng từ người hâm mộ.

honda-civic-2019-rs-honda-giai-phong-20

Tổng thế đuôi xe Honda Civic – thiết kế mới lạ, phá cách

Phiên bản Civic 1.5RS được trang bị cụm đèn hậu dạng LED, đèn phanh trên cao LED, đuôi lướt gió trang bị duy nhất trong 3 phiên bản.

honda-civic-2019-rs-honda-giai-phong-25

honda-civic-1.5l-turbo-2018

Thiết kế đèn hậu LED dạng bum-mê-răng độc đáo

honda-civic-1.5l-turbo-2018

Ăng ten vây cá mập trên trần xe Honda Civic 1.5RS 2021

Thông số kích cỡ cơ bản Honda Civic 1.5RS 2021

Ở phiên bản cao cấp nhất, Honda Civic 1.5RS 2021 sở hữu kích cỡ Dài x Rộng x Cao tương ứng là 4.648 x 1.799 x 1.416 (mm). Chiều dài cơ sở 2700 (mm); chiều rộng cơ sở trước/sau là 1.547/1563 (mm). Thông số lốp 235/40ZR18, la-zăng hợp kim 5 chấu kép đường kính 18 (inches). Khoảng sáng gầm xe là 133 (mm), bán kính vòng quay tối thiểu 5,3 (m). Trọng lượng không tải 1.331 (Kg), toàn tải là 1.740 (Kg).

honda-civic-2019-honda-giai-phong-13

✓ Tham khảo: Kích thước cơ bản trên Honda Civic 1.8G 2021 TẠI ĐÂY

Liên hệ mua xe Honda Civic RS 2021 với giá Khuyến Mãi hấp dẫn nhất:

Liên hệ honda ô tô tây hồ 01

Nội thất xe Honda Civic 1.5RS 2021

Không chỉ ngoại thất, Honda còn đem cuộc cách mạng toàn diện đến khoang nội thất cho mẫu xe con cưng của mình. Thế hệ thứ 10 Honda Civic đã thay đổi đột phá so với người tiền nhiệm, thiết kế nội thất sang trọng chỉnh chu, không gian rộng rãi thoáng đạt, cảm giác ngồi thoải mái, dễ chịu, các công nghệ tiện ích được trang bị tối đa, đề cao tính trải nghiệm đó là những gì nổi bật nhất trong khoang nội thất Honda Civic 1.5RS 2020

honda-civic-2019-rs-honda-giai-phong-10

honda-civic-2019-rs-honda-giai-phong-14

Nội thất xe Honda Civic 1.5RS 2020

Tổng thể nội thất Civic 1.5RS có tông màu đen đỏ chủ đạo với trang bị ghế bọc da đen khâu chỉ đỏ rất tỉ mỉ và thể thao, các chi tiết khác như ốp hai bên cánh cửa, ốp mặt tap-lô hay bệ tì tay đều được làm bằng da trông rất sang trọng. Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế sau êm ái với khoảng chân rộng rãi cho phép gập 60/40 linh hoạt và thông hoàn toàn với khoang hành lý phục vụ những vật dụng kích cỡ lớn, cửa kính hàng ghế trước lên xuống một chạm chống kẹt.

Ở phía trên cao, duy nhất trên phiên bản này, Honda trang bị cửa sổ trời tạo cảm giác chiếc xe thêm phần sáng và thoáng đạt. Đây được đánh giá là một option rất đáng tiền trên Honda Civic 1.5RS.

noi-that-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-11

honda-civic-1.8e- 2018

noi-that-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-10

Cửa sổ trời trên Honda Civic 1.5RS 2020

Đối diện người lái, vô-lăng ba chấu bọc da thiết kế phong cách thể thao có thể điều chỉnh 04 hướng, trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động mang lại phản hồi nhạy và chính xác để mỗi chuyển động của vô lăng nhẹ nhàng dù vào cua hay chuyển hướng.

Trên vô-lăng, Honda tích hợp hàng loạt các phím chức năng tiện dụng dễ dàng thao tác như phím bấm điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, quay số nhanh bằng giọng nói, kiểm soát hành trình Cruise Control và lẫy chuyển số thể thao giúp người lái có thể dễ dàng sử dụng khi lái xe, đem lại cảm giác thoải mái và an toàn.

honda-civic-2019-honda-giai-phong-25

Khoang lái hiện đại và tiện nghi trên Honda Civic 1.5RS 2020

honda-civic-1.8e- 2018

Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh đa thông tin, âm thanh, đàm thoại rảnh tay và ra lệnh bằng giọng nói

honda-civic-1.8e- 2018

Chế độ ga tự động Cruise Control giúp xe duy trì tốc độ ổn định mà không cần dùng chân ga

honda-civic-1.8e- 2018

Lẫy chuyển số thể thao sau vô lăng cho cảm giác lái phấn khích

Bảng đồng hồ trung tâm trên Civic 1.5RS cũng là một chi tiết mới rất đáng chú ý, bảng đồng hồ hiển thị đa thông tin về tình trạng vận hành của xe, thiết kế dạng kỹ thuật số Digital, cho khả năng hiển thị sắc nét, hiện đại nhất trong phân khúc. Cũng tại ghế lái, cần số của Civic 1.5RS thiết kế đẹp mắt, trang bị hỗ trợ đi kèm gồm phanh tay điện tử, giữ phanh tự động và nút khởi động chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode, nút bấm khởi động Engine Start/Stop và tất nhiên là cũng không thể thiếu chìa khóa thông minh đa dụng Smart Key.

honda-civic-2019-rs-honda-giai-phong-15

Bảng đồng hồ trung tâm dạng kỹ thuật số Digital hiển thị đa thông tin, khả năng hiện thị sắc nét, hiện đại

honda-civic-2018-18e

Cần số thiết kế hiện đại đẹp mắt, bên cạnh là các phím chức năng hỗ trợ vận hành

honda-civic-1.5rs-2019

Chìa khóa thông minh tích hợp khởi động động cơ từ xa và mở cốp điện 

Điểm nhấn nổi bật ở khoang lái chính là bảng điều khiển trung tâm của thế hệ thứ 10 Honda Civic. Bảng điều khiển này nổi bật bởi màn hình cảm ứng 7 (inches) ứng dụng công nghệ tấm nền IPS có độ phân giải cao góc nhìn rộng mang lại hình ảnh sắc nét cùng thao tác cảm ứng mượt mà như trên máy tính bảng. Hệ thống hỗ trợ đồng bộ với Smartphone sử dụng hệ điều hành IOS và Android qua kết nối USB, giúp bạn tương tác hiệu quả và tận hượng hành trình dễ dàng hơn bao giờ hết.

Các chức năng chính: gọi điện, nhắn tin SMS, tra cứu bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói, nghe AM/FM, kết nối Wifi và lướt Web. Hệ thống kết nối đa phương tiện thông qua các cổng HDMI, Bluetooh, USB. Âm thanh xuất ra bằng hệ thống 8 loa sống động và rõ nét.

noi-that-honda-civic-15turbo-hondagiaiphong-9

noi-that-honda-civic-15turbo-hondagiaiphong-4

noi-that-honda-civic-15turbo-hondagiaiphong-9

Màn hình giải trí đa thông tin rất hiện đại trên Civic 1.5RS 2021

Ngay bên dưới màn hình đa phương tiện là hệ thống điều hòa tự động 02 vùng độc lập 02 chiều, chỉnh cảm ứng qua màn hình 7 inch, có trang bị cửa gió điều hòa hàng ghế sau. Tất cả các cửa thoát gió điều hòa đều được bố trí rất hợp lý, thiết kế tạo hình khối hài hòa trẻ trung giúp khoang xe trở nên mát nhanh hơn trong mùa hè nóng nực.

honda-civic-1.8E-2018

Cửa gió điều hòa hàng ghế sau giúp Civic làm mát nhanh hơn 

Ngoài ra, Honda luôn là nhà sản xuất xe hơi đặt tiêu chí tiện ích lên hàng đầu cho các dòng xe của mình, Civic gen 10 thì không có lý do gì  để ngoại lệ: hệ thống các cổng sạc cho các thiết bị di động, các hộc chứa đồ trung tâm, hai bên cửa, ngăn đựng tài liệu hàng ghế sau, bệ tỳ tay có tích hợp hộc đựng cốc ở hàng ghế thứ hai và đèn cốp. Khoang hành lý có thể tích lớn nhất phân khúc 519 lít, có thể đáp ứng dư dả cho một chuyến dã ngoại ngắn ngày.

honda-civic-2018-18e

honda-civic-2018-18e

honda-civic-2018-18e

honda-civic-2018-18e

Có rất nhiều hộc để đồ tiện lợi trong khoang nội thất xe Civic

honda-civic-2018-18e

Nguồn sạc điện thoại di động và cổng kết nối HDMI

noi-that-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-13

Cốp sau dung tích 519 lít lớn nhất phân khúc

Động cơ và khả năng vận hành của Honda Civic 1.5RS 2021

Tương tự bản cao cấp Civic 1.5G , Civic 1.5RS cũng được trang bị khối động cơ 1.5 Turbo tăng áp mới nhất của Honda sản sinh công suất cực đại 170 (mã lực) tại vòng tua 5.500 (vòng/phút), mô-men xoắn cực đại là 220 (Nm) tại vòng tua 1.700 – 5.500 (vòng/phút) đi kèm hộp số tự động vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dreams cho khả năng tăng tốc nhanh và vận hành mạnh mẽ tương đương động cơ 2.4L thường mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu trên mọi điều kiện giao thông khi mức tiêu thụ nhiên liệu tương đương động cơ 1.5RS thường.

✓ Tham khảo khả năng vận hành của Honda Civic 1.8E 2021 nhập Thái

honda-civic-15turbo-2018-hondagiaiphong-dong-co-01

Động cơ 1.5Turbo kết hợp hộp số CVT vô cấp cho khả năng tăng tốc nhanh và mạnh mẽ

Theo công bố của Honda, mức tiêu hao nhiên liệu của Civic 1.5RS 2021 như sau:

Chu trình Tổ hợp Đô thị cơ bản Đô thị phụ
Mức tiêu hao nhiên liệu 5.8 lít 8.0 lít 4.6 lít
  • Tham khảo mức tiêu thị nhiên liệu Honda Civic 1.5G Tại đây
  • Tham khảo mức tiêu thụ nhiên liệu Honda Civic 1.8E Tại đây

Tốc độ tối đa mà Civic 1.5RS có thể đạt được là 200 (Km/h), với thời gian tăng tốc từ 0 – 100 (Km/h) chỉ mất 8,3 (giây), một con số rất ấn tượng. Thể tích bình xăng là 47 lít, hệ thống phun xăng trực tiếp PGM-FI. Xe sử dụng hệ thống treo trước độc lập MacPherson, hệ thống treo sau liên kết đa điểm. Phanh trước và phanh sau đều là phanh đĩa, phanh trước có chức năng tản nhiệt.

Bên cạnh khối động cơ tăng áp hoàn toàn mới, hộp số mới, Honda cũng trang bị cho Civic 1.5RS tất cả những tính năng hỗ trợ vận hành hiện đại nhất mà hãng hiện có, điều này càng làm cho chiếc xe trở nên đáng đồng tiền bát gạo, mang đến trải nghiệm lái phấn khích, thảo mãn tất cả các khách hàng yêu thích thể thao mạnh mẽ:

  • Tay lái trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
  • Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
  • Kiểm soát hành trình Cruise Control
  • Lẫy chuyển số thể thao trên vô-lăng
  • Chế độ lái tiết kiệm ECON Mode
  • Hướng dẫn lái tiết kiệm ECO Coaching

Các công nghệ an toàn trên Honda Civic 1.5RS 2021

Honda luôn là nhà sản xuất nổi tiếng với các dòng xe an toàn hàng đầu phân khúc, đây cũng chính là điểm mạnh nhất của hãng xe Nhật Bản. Các sản phẩm xe ô tô của Honda đến tay người dùng luôn đầy ắp những trang bị an toàn, khiến tất cả các hành khách ngồi trên xe đều có cảm giác rất yên tâm.

Ở thế hệ thứ 10, nhờ những công nghệ đột phá mới, Honda Civic đã được nhiều tổ chức đánh giá xe trao tặng các giải thưởng an toàn lớn như: Top xe an toàn nhất 2015 do Viện Nghiên cứu An toàn Giao thông Mỹ IIHS bình chọn; An toàn 5 sao cao nhất do Cơ quan An toàn Giao thông Mỹ NHTSA bình chọn. Các công nghệ an toàn đó có thể kể đến như:

  • Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
  • Cân bằng điện tử VSA
  • Kiểm soát lực kéo TCS
  • Chống bó cứng phanh ABS
  • Phân bổ lực phanh điện tử EBD
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
  • Khởi hành ngang dốc HSA
  • Camera lùi 03 góc quay
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Khóa cửa tự động
  • Hệ thống túi khí trước, túi khí bên và túi khí rèm
  • Khung xe hấp thụ lực GCON và tương thức va chạm ACE
  • Nhắc nhở cài dây an toàn cho hàng ghế trước
  • Móc ghế trẻ em ISOFIX
  • Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
  • Chế độ khóa cửa tự động khi chìa ra khỏi vùng cảm biến

an-toan-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-3

Hệ thống cân bằng điện tử giúp ổn định thân xe trên Civic 1.5RS 2020

an-toan-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-3

Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA giúp chiếc xe trở nên an toàn hơn rất nhiều

an-toan-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-2

Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc tiện lợi

noi-that-honda-civic-15turbo-hondagiaiphong-6

Camera lùi 3 góc quay 

an-toan-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-24

Trang bị an toàn bị động 6 túi khí trên Honda Civic 1.5RS 2020

an-toan-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-6

Tính năng khóa cửa tự động khi chìa khóa được mang ra xa khởi xe

an-toan-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-6

Khung xe hấp thụ lực bảo vệ người ngồi trên xe

Đánh giá tổng thể Honda Civic 1.5RS 2021 tại Việt Nam

Thừa hưởng trọn vẹn nhất những tinh hoa công nghệ hiện đại trên thế hệ thứ 10 Honda Civic, phiên bản cao cấp Civic1.5RS 2020 đem đến cho người dùng một phong cách thể thao mạnh mẽ, kiểu dáng phá cách, công nghệ hiện đại đột phá và khả năng vận hành vô đối trong phân khúc sedan hạng C tại thị trường Việt Nam. Nếu là mẫu người thích phong cách thể thao, mạnh mẽ, mê trải nghiệm lái, thì phiên bản cao cấp nhất Honda Civic 1.5RS nên ở vị trí đầu tiên trong danh sách chọn lựa, người dùng sẽ rất tự hào và phấn khích bên việc trải nghiệm một đẳng cấp hoàn toàn mới.

Liên hệ mua xe Honda Civic 1.5RS với giá Khuyến mại hấp dẫn nhất:

Liên hệ honda ô tô tây hồ 01

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết xe Honda Civic RS 2021

Danh mục Civic 1.8E Civic 1.8G Civic 1.5RS
Kiểu động cơ 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, Ứng dụng Earth Dream Technology
Hộp số Vô cấp CVT,
Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm³) 1.799 1.799 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 139/6.500 139/6.500 170/5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 174/4.300 174/4.300 220/1.700-5.500
Tốc độ tối đa (km/h) 200
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h 9.8 10 8.3
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 47
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6.2 6.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8.5 8.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 4.9 5
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.648 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Chiều rộng cơ sở (mm) 1.547/1.563 1.547/1.563 1.537/1.553
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.3
Trọng lượng không tải (kg) 1.226 1.238 1.310
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.601 1.613 1.685
Bánh xe
Cỡ lốp 215/55R16 235/40ZR18
La xăng đúc Hợp kim/16 inch Hợp kim/18 inch
Hệ thống giảm sóc
Hệ thống treo trước Độc lập kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control) Không
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm Không
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen LED
Đèn sương mù Halogen LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt Không
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn phanh treo cao Tích hợp trên cánh gió
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Gập tích hợp đèn báo rẽ LED
Đèn vị trí hông xe Không
Tay nắm cửa mạ chrome Không
Gạt mưa tự động Không
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm (ghế lái), chống kẹt  Ghế hàng trước
Cánh lướt gió đuôi xe Không
NỘI THẤT
Bảng đồng hồ trung tâm Analog Digital
Gướng chiếu hậu trong xe chống chói tự động  Không
Chất liệu ghế  Nỉ Da (Màu đen) Da (Màu đen chỉ đỏ)
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng  Không
Hàng ghế 2 Không gập Gặp 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Bệ trung tâm tích hợp khay chứa đồ
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc  Có
Ngăn đựng tài liệu hàng ghế sau  Có
TAY LÁI
Chất liệu Urethane Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh  Có
Trang bị tiện nghi
Khởi động từ xa Không
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khoá thông minh Không
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến Không
Giải trí
Màn hình Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối ĐT thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối HDMI Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 2 Cổng
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 loa 8 loa
Nguồn sạc
Hệ thống điều hoà 1 vùng 2 vùng
Đèn cốp
Gương trang điển cho hàng ghế trước
An toàn
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành lừng chừng dốc (HSA)
Camera lùi 1 góc quay 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Khóa cửa tự động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước Không Không
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Ghế lái Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Tựa đầu giảm chấn
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Không

Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:

ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG – HONDA Ô TÔ TẦY HỒ

Hotline: 0948.394.416 – Mr. Thành – TP. Kinh Doanh

Website: www.hondaototayho.net

Showroom: 197A, Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội

– – – – – – o 0 o – – – – – –

Facebook Comments

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA CIVIC 1.5RS 2021 MỚI NHẤT

Danh mục Civic 1.8E Civic 1.8G Civic 1.5RS
Kiểu động cơ 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, Ứng dụng Earth Dream Technology
Hộp số Vô cấp CVT,
Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm³) 1.799 1.799 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 139/6.500 139/6.500 170/5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 174/4.300 174/4.300 220/1.700-5.500
Tốc độ tối đa (km/h) 200
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h 9.8 10 8.3
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 47
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6.2 6.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8.5 8.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 4.9 5
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.648 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Chiều rộng cơ sở (mm) 1.547/1.563 1.547/1.563 1.537/1.553
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.3
Trọng lượng không tải (kg) 1.226 1.238 1.310
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.601 1.613 1.685
Bánh xe
Cỡ lốp 215/55R16 235/40ZR18
La xăng đúc Hợp kim/16 inch Hợp kim/18 inch
Hệ thống giảm sóc
Hệ thống treo trước Độc lập kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control) Không
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm Không
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen LED
Đèn sương mù Halogen LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt Không
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn phanh treo cao Tích hợp trên cánh gió
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Gập tích hợp đèn báo rẽ LED
Đèn vị trí hông xe Không
Tay nắm cửa mạ chrome Không
Gạt mưa tự động Không
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm (ghế lái), chống kẹt  Ghế hàng trước
Cánh lướt gió đuôi xe Không
NỘI THẤT
Bảng đồng hồ trung tâm Analog Digital
Gướng chiếu hậu trong xe chống chói tự động  Không
Chất liệu ghế  Nỉ Da (Màu đen) Da (Màu đen chỉ đỏ)
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng  Không
Hàng ghế 2 Không gập Gặp 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Bệ trung tâm tích hợp khay chứa đồ
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc  Có
Ngăn đựng tài liệu hàng ghế sau  Có
TAY LÁI
Chất liệu Urethane Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh  Có
Trang bị tiện nghi
Khởi động từ xa Không
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khoá thông minh Không
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến Không
Giải trí
Màn hình Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối ĐT thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối HDMI Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 2 Cổng
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 loa 8 loa
Nguồn sạc
Hệ thống điều hoà 1 vùng 2 vùng
Đèn cốp
Gương trang điển cho hàng ghế trước
An toàn
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành lừng chừng dốc (HSA)
Camera lùi 1 góc quay 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Khóa cửa tự động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước Không Không
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Ghế lái Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Tựa đầu giảm chấn
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Không
Nội dung đang cập nhật...