Giảm giá!
honda-civic-1.8E-2018honda-civic-1.8E-2018

Mô tả

ĐÁNH GIÁ XE HONDA CIVIC 1.8E 2021 NHẬP KHẨU THÁI LAN

honda-civic-2018-1.8e

Dù ra mắt đã lâu nhưng Honda Civic thế hệ thứ 10 vẫn đang là cái tên hot nhất phân khúc sedan cỡ nhỏ trên toàn thế giới. Lột xác toàn diện cho diện mạo ngoại thất, tích hợp nhiều công nghệ vượt trội và sở hữu nhiều tùy chọn cho khối động cơ, Honda Civic đang dành được trọn vẹn sự ưu ái của người hâm mộ và khẳng định vị thế của mình trên phân khúc.

Tại thị trường Việt Nam, Honda Civic 2021 vẫn được đánh giá là lựa chọn tốt nhất trên phân khúc sedan hạng C. Civic được Honda Việt Nam phân phối với 03 phiên bản: bản tiêu chuẩn Civic 1.8E, bản cỡ trung Civic 1.8G và bản cao cấp Civic 1.5RS. Việc bổ sung thêm hai phiên bản, cho thấy được sự nỗ lực của Honda trong việc đem đến những lựa chọn phù hợp hơn cho người dùng Việt Nam.

honda-civic-1.8E-2018

Đánh giá xe Honda Civic 1.8E 2020

Trong ba phiên bản Honda Civic 2021 tại Việt Nam, phiên bản đang được người dùng Việt quan tâm là Honda Civic 1.8E. Mặc dù là phiên bản tiêu chuẩn, nhưng Civic 1.8E vẫn được thừa hưởng bộ cánh ngoại thất của thế hệ thứ 10 Honda Civic, sự khác biệt nằm bên dưới nắp ca-pô với khối động cơ mới và lượng công nghệ được tích hợp trên xe. Đặc biệt, với mức giá rất hấp dẫn chỉ 729 triệu VNĐ, thấp nhất trong ba phiên bản, Civic 1.8E chắc chắn sẽ là sự lựa chọn mới cho người dùng trên phân khúc sedan cỡ C tại Việt Nam, đồng thời sẽ là gánh nặng cho các đối thủ đồng cấp khác.

Tham khảo đánh giá chi tiết phiên bản cao cấp Honda Civic 1.5RS Turbo tại Việt Nam

honda-civic-1.8E-2018

Honda Civic 1.8E 2021 có những màu gì?

Ra mắt từ đầu năm, Honda Civic 1.8E nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan được bán ra với 03 màu: Trắng, Đen, Bạc

Honda-civic-2018Honda Civic 1.8E Bạc nhập khẩu Thái Lan

Honda-civic-2018Honda Civic 1.8E Đen nhập khẩu Thái Lan

Honda-civic-2018Honda Civic 1.8E Trắng nhập khẩu Thái Lan

Giá xe Honda Civic 1.8E 2021 tại Việt Nam

Honda Civic 1.8E 2021 giá bao nhiêu? Giá xe Honda Civic 1.8E 2021 nhập khẩu tại Việt Nam?

Honda Việt Nam công bố chính thức bổ sung thêm hai phiên bản Civic 2021 đến người dùng Việt, đồng thời công bố mức giá chào bán cho phiên bản tiêu chuẩn 1.8E, giá niêm yết được nhà sản xuất đưa ra là:

Phiên Bản Màu Sắc Giá Niêm Yết Giảm Giá – Khuyến Mãi
Honda Civic 1.8E Đen – Bạc 729.000.000 VNĐ Liên hệ 0948394416
Trắng 734.000.000 VNĐ

(*) Giá xe đã bao gồm thuế VAT. Mọi chi tiết về các chương trình ưu đãi, khuyến mãi, giảm giá, thủ tục mua xe trả góp, chi phí lăn bánh xe Honda Civic 2020 phiên bản 1.8E CVT, Quý Khách vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn tận tình và chuyên nghiệp:

hotline-honda-giai-phong

Giá lăn bánh Honda Civic 1.8E 2021

Giá xe lăn bánh Honda Civic 2020 tại Hà Nội | Giá xe lăn bánh Honda Civic 1.8E 2020 bao nhiêu

Phiên Bản Civic 1.8E Civic 1.8G Civic 1.5RS
Giá niêm yết 729 789 929
Khuyến mại Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Màu sắc Trắng, Đen, Ghi Bạc Trắng, Đen, Ghi Bạc,Xanh Trắng, Đen, Ghi Bạc, Xanh, Đỏ

Giá xe Honda Civic lăn bánh tham khảo* (triệu VNĐ)

Hà Nội 838 906 1.063
TPHCM 815 881 1.035
Các tỉnh khác 805 871 1.025
(*) Giá xe Honda Civic 2021 lăn bánh chưa bao gồm khuyến mãi giảm giá mới nhất, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận giá bán tốt nhất.(**) Riêng màu trắng cao giá hơn 5 triệu so với các màu còn lại.

Mua xe Honda Civic trả góp: Trả trước 10%, Thời gian vay 7 năm, Lãi suất < 8%/năm

Mua xe Honda Civic 1.8E 2021 được khuyến mãi những gì?

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ” SỐC” TẠI HONDA Ô TÔ TÂY HỒ Khuyến mãi hấp dẫn

✅ Ưu đãi cực hot – Giảm giá Tiền Mặt hàng chục triệu đồng

✅ Tặng Combo phụ kiện chính hãng, bảo hiểm thân vỏ trị giá hàng chục triệu đồng

✅ Ưu đãi “Đặc biệt” cho khách hàng mua xe lần 2, lần 3…

✅ Tặng bảo dưỡng miễn phí 1000km đầu tiên

✅ Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km

✅ Tặng quà lưu niệm… là khách hàng thân thiết được hưởng các chính sách tốt nhất từ Honda 

VÌ SAO KHÁCH HÀNG NÊN MUA XE TẠI HONDA Ô TÔ TÂY HỒ

✅ Tự hào là ” Đại lý xuất sắc nhất Honda Việt Nam” trong 07 năm liên tiếp ( 2012-2019)

✅ Giá bán cạnh tranh đi kèm chất lượng phục vụ chuyên nghiệp nhất hệ thống

✅ Chế độ chăm sóc khách hàng sau bán hàng tốt nhất hệ thống

✅ Giao xe nhanh nhất, ký xe lấy ngay trong ngày

✅ Là đại lý có đội ngũ thợ sửa chữa lành nghề nhất, thời gian sửa chữa nhanh gọn

✅ Hỗ trợ toàn bộ các thủ tục đăng ký – đăng kiểm, ra biển số xe trong 1 ngày

✅ Hỗ trợ vay vốn trả góp nhanh gọn,giải ngân nhanh,lãi suất thấp nhất thị trường, vay tối đa 

✅ Tư vấn nhiệt tình, miễn phí 24/7, nhân viên bán hàng chuyên nghiệp được đào tạo bài bản

✅ Vị trí đắc địa nằm trong trung tâm thành phố, rút ngắn thời gian đi lại cho khách hàng

✅ Ngoài ra, có rất nhiều “chương trình ưu đãi đặc biệt cho khách hàng ký xe lấy ngay trong ngày”… chúng tôi không thể public thông tin trên website mà chỉ cung cấp cho những khách hàng có nhu cầu thực sự, nhắn tin hoặc gọi điện trực tiếp cho chúng tôi. Vì vậy, đừng ngại ngần mà hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline 0948394416 (Phục vụ 24/24, cam kết bắt máy trong vòng 3 tiếng chuông và không đeo bám làm phiền quý khách hàng). Hãy cho chúng tôi một cơ hội để có thể phục vụ bạn.

Mua Xe Honda Civic 1.8E 2021 trả góp

  • Trả trước 20%, vay tới 80% giá trị xe. Thời gian cho vay lên đến 7 năm
  • Cam kết ra bảo lãnh chấp nhận cho vay trong 24h
  • Hồ sơ vay nhanh gọn, bao hỗ trợ cả hồ sơ nợ xấu

Tham khảo thủ tục mua xe Honda Civic 1.8E 2020 trả góp TẠI ĐÂY.

Mua xe Honda Civic 1.8E 2021 ở đâu rẻ nhất?

Tại Hà Nội và các tỉnh phía Bắc, quý khách hàng có thể đến các đại lý Honda chính hãng do Honda Việt Nam ủy quyền để đặt xe và nhận các chính sách khuyến mãi giảm giá tốt nhất. Cụ thể, tại Honda Ôtô Tây Hồ – Một trong bốn đại lý 5S chính hãng đầu tiên do Honda Việt Nam ủy quyền tại Hà Nội, luôn là điểm đến uy tín bậc nhất đối với các khách hàng mua xe ô tô Honda, luôn luôn cung cấp các mẫu xe Ôtô Honda mới với mức giá tốt nhất thị trường. Với phương châm: ” Sự hài lòng của Khách hàng là niềm vui hoạt động”, chúng tôi hy vọng tất cả các khách hàng đến với Honda Ôtô Tây Hồ sẽ luôn vui vẻ và hài lòng với dịch vụ của chúng tôi. Hãy nhấc máy lên và liên hệ với Honda Ôtô Tây Hồ theo hotline: 0948394416 để được tư vấn tốt nhất về giá xe và thời gian giao xe.

Ngoại thất xe Honda Civic 1.8E 2021

Ở phiên bản tiêu chuẩn, Honda Civic 1.8E 2021 vẫn thừa hưởng nền tảng thiết kế của thế hệ thứ 10 Honda Civic, ngôn ngữ đậm chất thể thao vốn đã đem đến nhiều thành công lớn cho mẫu xe này. Riêng về khoản tiện nghi cho ngoại thất, vì là bản tiêu chuẩn nên trang bị thấp hơn so với hai bản còn lại, nhưng sự khác biệt thực sự không quá nhiều.

honda-civic-1.8E-2018

Đầu xe Honda Civic 1.8E 2020

Ở đầu xe, Civic 1.8E sở hữu thiết kế thể thao và đậm tính khí động học, nắp ca-pô gân guốc, cản va hầm hố, lưới tản nhiệt cùng hai cụm đèn trước sắc nét, thiết kế rất hiện đại. Xe trang bị cụm đèn pha dạng Halogen, đi cùng với dải đèn LED chạy ban ngày DRL. Ở bên dưới, cụm đèn sương mù loại Halogen, trang bị trên ba phiên bản, hốc đèn hầm hố và khá cơ bắp.

honda-civic-1.8E-2018

Đầu xe thiết kế thể thao, phong cách đầy mạnh mẽ Honda Civic 1.8E 2021

honda-civic-1.8E-2018

Cụm đèn trước công nghệ bi Projecter Hiện đại cho khả năng chiếu sáng tối ưu, thiết kế tinh tế đầy ma thuật

honda-civic-1.8E-2018

Đèn sương mù Halogen cải thiện khả năng chiếu sáng của xe khi đi vào ban đêm

Thân xe Honda Civic 1.8E 2021

Quan sát ở thân xe, ngoài bộ la-zăng thiết kế mới, phiên bản này không có gì khác biệt so với bản 1.8G và 1.5L, phong cách vẫn rất thể thao và hiện đại. Xe trang bị gương hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ dạng LED, cửa kính điện tự động lên xuống một chạm chống kẹt, tay nắm cửa mạ chrome sáng bóng. Phía dưới là bộ la-zăng đúc hợp kim 16 inch thiết kế hoàn toàn mới trẻ trung, sắc nét.

honda-civic-1.8E-2018

Đánh giá tổng thể thân xe Honda Civic 1.8E 2021

honda-civic-1.8E-2018

honda-civic-1.8E-2018

Đuôi xe Honda Civic 1.8E 2021

Ở góc nhìn phía đuôi xe, vẫn là thiết kế chung cho dòng Civic gen 10, chiếc đuôi ấn tượng nhất trong phân khúc sedan hạng C tại Việt Nam, không thể nhầm lẫn và có một không hai. Đèn hậu thiết kế hình bu-mê-răng, thiết kế kiến tạo của thế hệ thứ 10. Cản va phía sau cũng khá cơ bắp, hai bên còn có hốc thoát gió và đèn phản quang trong đêm.honda-civic-1.8E-2018

Thông số kích cỡ Honda Civic 1.8E 2021

phiên bản 1.8E, Civic sở hữu kích cỡ khá nổi trội trong phân khúc, cụ thể Dài x Rộng x Cao là 4.648 x 1.799 x 1.416 (mm). Chiều dài cơ sở 2.700 (mm), chiều rộng cơ sở trước/sau tương ứng là 1.547/1.563 (mm). Cỡ lốp 215/50R16, la-zăng 16 (inches), nhỏ hơn so với la-zăng 17 (inches) của bản 1.5G và 1.5L. Khoảng sáng gầm xe 133 (mm), bán kính vòng quay tối thiểu là 5,3 (m). Trọng lượng không tải và toàn tải tương ứng 1.261/1.670 (Kg).

honda-civic-1.8E-2018

Như vậy, xét riêng ở ngoại thất, phiên bản Civic 1.8E không có quá nhiều khác biệt so với hai bản còn lại, thay đổi lớn chỉ nằm ở công nghệ chiếu sáng của cụm đèn trước Honda Civic. Civic 1.8E 2020 vẫn quá đủ để đem đến phong cách thể thao khác biệt cho người dùng.

Nội thất xe Honda Civic 1.8E 2021

Bên trong ca-bin, bản tiêu chuẩn Civic 1.8E sở hữu không gian nội thất rộng rãi, sang trọng và khá tiện nghi, thiết kế đặc trưng của thế hệ thứ 10. Cũng như ngoại thất, nhà sản xuất đã cắt giảm bớt một số trang bị với mục đích giảm giá thành, để phù hợp hơn với nhu cầu sử dụng của người dùng Việt Nam.

honda-civic-1.8e- 2018

Civic bản 1.8E chỉ được trang bị ghế bọc nỉ, hàng ghế thứ hai có thể gập 60:40 và thông với khoang hành lý. Ghế lái chỉnh cơ 8 hướng, thiết kế ôm lưng thể thao, tầm nhìn khoáng đạt.

Ở phía trên, vô-lăng bọc da, điều chỉnh 04 hướng và tích hợp nhiều nút bấm hỗ trợ cho người lái như nút điều chỉnh hệ thống âm thanh trong xe, đàm thoại rảnh tay, lẫy chuyển số thể thao, ga tự động kiểm soát hành trình Cruise Control. Sau vô-lăng là bảng đồng hồ cổ điển Analog, tuy không phải dạng kỹ thuật số Digital, nhưng vẫn rất đẹp mắt và hiện đại.

honda-civic-1.8e-2018

honda-civic-1.8e- 2018

noi-that-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-11

honda-civic-1.8e- 2018

honda-civic-1.8e- 2018

honda-civic-1.8e- 2018

honda-civic-1.8e- 2018

Bên cạnh các tiện nghi hỗ trợ trên vô-lăng, phiên bản tiêu chuẩn này vẫn được trang bị nút bấm khởi động Start/Stop, chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching, chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON mode, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động và cả chìa khóa thông minh tích hợp nút mở cốp.

honda-civic-1.8e-2018

honda-civic-1.8e-2018

noi-that-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-11 honda-civic-1.8e-2018

Khác biệt lớn nhất của nội thất trên bản Civic 1.8E so với hai phiên bản còn lại là sự biến mất của màn hình cảm ứng 7 (inches), vốn là trang bị tiêu chuẩn trên Civic 1.5 Turbo khi vừa ra mắt. Thay vào đó, bản 1.8E sẽ được trang bị màn hình tiêu chuẩn 5 (inches). Màn hình này có thể kết nối Bluetooth, kết nối USB, nghe đài AM/FM thông qua hệ thống 04 loa chuẩn.

oi-that-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-25

HOTLINE TƯ VẤN NHANH:

hotline-honda-giai-phong

Xe trang bị hệ thống điều hòa tự động 01 vùng chỉnh tay, có cả cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, nhưng lại không được trang bị cửa sổ trời trên cao. Các tiện nghi khác đều giống các phiên bản cao hơn, như cổng sạc của các thiết bị thông minh, bệ trung tâm chứa đồ, các hộc đồ từ khoang lái, hai bên cửa cho đến hàng ghế sau đều được trang bị, hàng ghế sau còn có tựa tay giải mỏi và cả đèn cốp.

honda-civic-1.8E-2018

honda-civic-2018-18e

honda-civic-2018-18e

honda-civic-2018-18e

honda-civic-2018-18e

honda-civic-2018-18e

honda-civic-2018-18e

honda-civic-2018-18e

Động cơ và vận hành trên Honda Civic 1.8E 2021

Bên dưới nắp ca-pô, Honda Civic 2021 phiên bản 1.8E được trang bị khối động cơ 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van. Sức mạnh từ khối động cơ này đem tới là 139 (mã lực) tại vòng tua máy 6.500 (vòng/phút), đi cùng với mô-men xoắn cực đại 174 (Nm) tại 4.300 (vòng/phút). Civic 1.8E sẽ được trang bị hộp số vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dreams của Honda, đem lại khả năng vận hành vượt trội và tiết kiệm nhiên liệu.

honda-civic-2018-18e

honda-civic-2018-18e

Xe trang bị hệ thống treo trước độc lập MacPherson danh tiếng, hệ thống theo sau là liên kết đa điểm. Phanh trước/sau đều là phanh đĩa, riêng phanh trước có chức năng tản nhiệt. Cùng với động cơ mới, Civic bản 1.8E cũng được trang bị tích hợp đầy đủ các công nghệ hỗ trợ cho người lái trong quá trình vận hành như:

  • Vô-lăng điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
  • Van bướm ga điều chỉnh điện tử (DBW)
  • Ga tự động Cruise Control
  • Lẫy chuyển số thể thao
  • Khởi động bằng nút bấm
  • Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm ECO Coaching
  • Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode
  • Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động

honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-3

Trang bị an toàn trên Honda Civic 1.8E 2021

Về an toàn chủ động, bản Civic 1.8E 2021 được trang bị đầy đủ các công nghệ mới của Honda, tiểu biểu như: Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA, cân bằng điện tử VSA, khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, đèn hậu báo khẩn ESS và camera lùi 03 góc quay. Riêng chức năng khóa cửa tự động không được tích hợp trên phiên bản này.an-toan-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-3

an-toan-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-3

an-toan-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-3

an-toan-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-6

an-toan-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-6

Ở thế bị động, các trang bị an toàn của Civic 1.8E có thể liệt kê là: túi khí trước cho hàng ghế trước, túi khí hai bên hông cho hàng ghế trước; nhắc nhở cài dây an toàn, móc ghế trẻ em ISOFIX, chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động, khung xe tương thích ACE. Phiên bản này thiếu túi khí rèm và chức năng khóa cửa tự động khi chìa khóa bước ra khỏi vùng cảm biến.

an-toan-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-24

an-toan-honda-civic-2018-18e-hondagiaiphong-6

Đánh giá tổng thể phiên bản Honda Civic 1.8E 2021 tại Việt Nam

Phong cách ngoại thất đậm chất thể thao cùng lượng công nghệ vừa đủ, Honda Civic 1.8E 2021 có thể là tùy chọn đáng cân nhắc cho lớp người dùng trẻ tuổi lần đầu mua xe, yêu phong cách thể thao và mạnh mẽ. Việc đem về phiên bản Civic 1.8E, cũng cho thấy được chiến lược của Honda trong việc nới rộng hơn nữa độ phủ của Civic trên phân khúc thị trường, hứa hẹn sẽ đem đến nhiều cột mốc doanh số mới cho mẫu xe danh tiếng này.

honda-civic-1.8E-2018

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết xe Honda Civic 1.8E 2021

Danh mục Civic 1.8E Civic 1.8G Civic 1.5RS
Kiểu động cơ 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, Ứng dụng Earth Dream Technology
Hộp số Vô cấp CVT,
Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm³) 1.799 1.799 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 139/6.500 139/6.500 170/5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 174/4.300 174/4.300 220/1.700-5.500
Tốc độ tối đa (km/h) 200
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h 9.8 10 8.3
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 47
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6.2 6.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8.5 8.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 4.9 5
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.648 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Chiều rộng cơ sở (mm) 1.547/1.563 1.547/1.563 1.537/1.553
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.3
Trọng lượng không tải (kg) 1.226 1.238 1.310
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.601 1.613 1.685
Bánh xe
Cỡ lốp 215/55R16 235/40ZR18
La xăng đúc Hợp kim/16 inch Hợp kim/18 inch
Hệ thống giảm sóc
Hệ thống treo trước Độc lập kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control) Không
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm Không
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen LED
Đèn sương mù Halogen LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt Không
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn phanh treo cao Tích hợp trên cánh gió
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Gập tích hợp đèn báo rẽ LED
Đèn vị trí hông xe Không
Tay nắm cửa mạ chrome Không
Gạt mưa tự động Không
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm (ghế lái), chống kẹt  Ghế hàng trước
Cánh lướt gió đuôi xe Không
NỘI THẤT
Bảng đồng hồ trung tâm Analog Digital
Gướng chiếu hậu trong xe chống chói tự động  Không
Chất liệu ghế  Nỉ Da (Màu đen) Da (Màu đen chỉ đỏ)
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng  Không
Hàng ghế 2 Không gập Gặp 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Bệ trung tâm tích hợp khay chứa đồ
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc  Có
Ngăn đựng tài liệu hàng ghế sau  Có
TAY LÁI
Chất liệu Urethane Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh  Có
Trang bị tiện nghi
Khởi động từ xa Không
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khoá thông minh Không
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến Không
Giải trí
Màn hình Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối ĐT thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối HDMI Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 2 Cổng
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 loa 8 loa
Nguồn sạc
Hệ thống điều hoà 1 vùng 2 vùng
Đèn cốp
Gương trang điển cho hàng ghế trước
An toàn
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành lừng chừng dốc (HSA)
Camera lùi 1 góc quay 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Khóa cửa tự động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước Không Không
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Ghế lái Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Tựa đầu giảm chấn
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Không

Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:

ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG – HONDA Ô TÔ TÂY HỒ

Hotline: 0948394416 – Mr. Thành – TP. Kinh Doanh

Website: www.hondaototayho.net

Showroom: 197A, Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội

– – – – – – o 0 o – – – – – –

Facebook Comments

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA CIVIC 1.8E 2021 MỚI NHẤT

Danh mục Civic 1.8E Civic 1.8G Civic 1.5RS
Kiểu động cơ 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, Ứng dụng Earth Dream Technology
Hộp số Vô cấp CVT,
Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm³) 1.799 1.799 1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm) 139/6.500 139/6.500 170/5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 174/4.300 174/4.300 220/1.700-5.500
Tốc độ tối đa (km/h) 200
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h 9.8 10 8.3
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 47
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6.2 6.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 8.5 8.1
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 4.9 5
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x rộng x cao (mm) 4.648 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Chiều rộng cơ sở (mm) 1.547/1.563 1.547/1.563 1.537/1.553
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.3
Trọng lượng không tải (kg) 1.226 1.238 1.310
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.601 1.613 1.685
Bánh xe
Cỡ lốp 215/55R16 235/40ZR18
La xăng đúc Hợp kim/16 inch Hợp kim/18 inch
Hệ thống giảm sóc
Hệ thống treo trước Độc lập kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control) Không
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm Không
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen LED
Đèn sương mù Halogen LED
Đèn chạy ban ngày LED
Tự động bật tắt Không
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn phanh treo cao Tích hợp trên cánh gió
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Gập tích hợp đèn báo rẽ LED
Đèn vị trí hông xe Không
Tay nắm cửa mạ chrome Không
Gạt mưa tự động Không
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm (ghế lái), chống kẹt  Ghế hàng trước
Cánh lướt gió đuôi xe Không
NỘI THẤT
Bảng đồng hồ trung tâm Analog Digital
Gướng chiếu hậu trong xe chống chói tự động  Không
Chất liệu ghế  Nỉ Da (Màu đen) Da (Màu đen chỉ đỏ)
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng  Không
Hàng ghế 2 Không gập Gặp 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Bệ trung tâm tích hợp khay chứa đồ
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc  Có
Ngăn đựng tài liệu hàng ghế sau  Có
TAY LÁI
Chất liệu Urethane Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh  Có
Trang bị tiện nghi
Khởi động từ xa Không
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khoá thông minh Không
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến Không
Giải trí
Màn hình Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối ĐT thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối HDMI Không
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB 2 Cổng
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 loa 8 loa
Nguồn sạc
Hệ thống điều hoà 1 vùng 2 vùng
Đèn cốp
Gương trang điển cho hàng ghế trước
An toàn
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành lừng chừng dốc (HSA)
Camera lùi 1 góc quay 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Khóa cửa tự động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước Không Không
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn Ghế lái Hàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Tựa đầu giảm chấn
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Không
Nội dung đang cập nhật...